Du Học Nghề Ở Đất Nước Đức
Tháng Một 15, 2024
Những Học Bổng Du Học Nước Đức
Tháng Một 17, 2024

Những Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Mua Sắm

Những Từ Vựng Tiếng Đức Chủ Đề Mua Sắm

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Mua sắm là chủ đề rất thân thuộc với chúng ta. Việc mua sắm, shopping, trao đổi, thanh toán là điều thiết yếu trong đời sống hàng ngày. HALLO sẽ cung cấp cho các bạn cá từ vựng, các mẫu câu giao tiếp tiếng Đức để các bạn có thể dễ dàng giao tiếp khi mua sắm. Cùng theo dõi bài viết nhé!

 

Từ vựng:

  • der Supermarkt; die Supermärkte: Siêu thị
  • das Fachgeschaft: Cửa hàng chuyên
  • das Elektrogerät: Thiết bị điện
  • die Abteilung: Bộ phận
  • das Einkaufszettel/ die Einkaufsliste: Danh sách mua sắm
  • der Einkaufskorb: Giỏ mua sắm
  • der Einkaufswagen: Xe đẩy mua sắm
  • die Auswahl: chọn lựa, tính chọn lựa
  • der Rabatt: chiết khấu
  • das Rezept: đơn thuốc
  • das Reisenandenken: Đồ lưu niệm khi du lịch
  • der Souvenirladen: Cửa hàng lưu niệm
  • die Kasse: Quầy thanh toán
  • die Umkleidekabine: Phòng thử đồ
  • der Kassierer, die Kassiererin: Nhân viên thu ngân
  • der Kunde, die Kundin: Khách hàng
  • die Handtasche: Túi xách
  • die Einkaufstüte: Túi
  • der Kassenbon/ der Kassenzettel/ die Rechnung: Hóa đơn mua hàng
  • das Kartenlesegerät: Máy quẹt thẻ
  • die Erstattung: Hoàn lại tiền
  • die Kreditkarte: Thẻ tín dụng
  • das Bargeld: tiền mặt
  • die Marke: Thương hiệu
  • die Probe: Mẫu/ hàng dùng thử
  • der Flyer/ der Prospekt: Tờ rơi
  • die Mitgliedskarte: Thẻ thành viên
  • billig: rẻ
  • teuer: đắt

Một số mẫu câu thường dùng khi mua sắm bằng tiếng Đức

  • Offen – Mở cửa
  • Geschlossen – Đóng cửa
  • Während der Mittagszeit geschlossen – Đóng cửa vào buổi trưa
  • Wann macht der Laden zu? – Mấy giờ cửa hàng đóng cửa?
  • Ich gehe einkaufen – Tôi đang đi mua sắm
  • Wo ist das Haupteinkaufsgebiet? – Khu vực mua sắm chính ở đâu?
  • Ich möchte zum Einkaufszentrum gehen – Tôi muốn đi đến trung tâm mua sắm
  • Können Sie mir helfen? – Bạn có thể giúp tôi không?
  • Ich sehe mich nur um -Tôi chỉ xem thôi
  • Das gefällt mir – Tôi thích nó
  • Das gefällt mir nicht – Tôi không thích nó
  • Das kaufe ich. – Tôi sẽ mua nó
  • Haben Sie? – Bạn có không?
  • Wo ist die Abteilung für Schreibwaren? – Quầy văn phòng phẩm ở đâu ạ?
  • Welche Größe brauchen Sie? – Bạn muốn cỡ nào?
  • Ich hätte eine schwarzen Pullover. – Tôi cần một áo len màu đen
  • Was kostet das alles zusammen? – Tất cả là bao nhiêu tiền?
  • Hier kann man leider nicht handeln. – Ở đây không được mặc cả.
  • Ist in der Nähe ein Supermarkt? – Gần đây có Siêu thị nào không?
  • Gibt es hier ein Fachgeschäft für Elektrogeräte? – Ở đây có cửa hàng chuyên bán đồ điện nào không?
  • Wo ist die Abteilung für Schreibwaren? – Quầy văn phòng phẩm ở đâu ạ?
  • Dieses Kaufhaus ist leider zu teuer. – Đồ ở Siêu thị này tiếc là rất đắt
  • Kaufen wir lieber im Supermarkt ein! – Mua sắm ở Siêu thị thích hơn!
  • Was darf es sein? – Tôi có thể làm gì cho bạn?
  • Ich möchte gern eine Lederjacke. – Tôi cần 1 cái áo da
  • Zeigen Sie mir den lila Pullover dort! – Bạn chỉ cho tôi chỗ có cái áo len màu tím với
  • Ich hätte gern einen schwarzen Ledermantel. – Tôi rất muốn 1 cái áo da màu đen
  • Welche Größe brauchen Sie? – Bạn cần cỡ nào?
  • Die Größe 37. – Cỡ 37
  • Darf ich diesen Anorak anprobieren? – Tôi có thể thử cái áo khoác này không?
  • Ach, diese Bluse passt mir nicht, sie ist zu klein. – À, cái sơmi này không vừa tôi, nó bé quá
  • Ich nehme dieses Hemd. – Tôi mua cái áo này
  • Was kostet alles zusammen? – Tổng cộng bao nhiêu?
  • Der Preis ist zu hoch. – Giá này cao quá
  • Können Sie es mir bitte etwas billiger geben? – Có thể tính tôi rẻ một chút không?
  • Tut mir Leid, hier kann man nicht handeln. Wir haben feste Preise. – Tiếc quá, ở đây chúng tôi không mặc cả. Chúng tôi chỉ có giá cố định.
  • Sie bekommen 15% Rabatt. – Anh được chiết khấu 15%
  • Ich möchte mich zuerst umschauen. – Tôi muốn xem trước đã
  • Ich möchte mir eine neue Brille machen lassen. – Tôi muốn thử đôi kính này
  • Sehen Sie, wir haben eine große Auswahl an Brillenfassungen. – Xem này, chúng ta có nhiều giá kính cho chọn
  • Dann müssen Sie zuerst messen lassen. – Thế thì ông phải đo trước đã
  • Diese sitzt sehr gut. – Cái này đeo hợp
  • Ich möchte ein Kilo Kartoffeln und ein Kilo Eier. – Tôi muốn 1 kg khoai tây và 1 kg trứng
  • Eier verkaufen wir nur stückweise. – Trứng gà chúng tôi chỉ bán theo quả thôi
  • Dann nehme ich zehn Stück. – Thế thì tôi lấy 10 quả
  • Reiseandenken kaufen Sie im Souvenirladen. – Đồ Lưu niệm du lịch bạn phải mua ở cửa hàng Lưu niệm
  • Diese Tabletten bekommt man nur in der Apotheke. – Viên thuốc này chỉ có thể mua ở cửa hàng thuốc.

 

Hỏi giá trong tiếng Đức

Ví dụ: 

Was kostet es/ das/ ein Kilo Tomaten….?

Wie viel kostet es/ das/ ein Kilo Tomaten….?

Es/ das/ ein Kilo Tomaten kostet …..

 

Was macht es/ das/ ein Kilo Tomaten….?

Wie viel macht es/ das/ ein Kilo Tomaten….?

Das macht …

 

Wie teuer ist dieser Käse?

100 gramm kostet zwei Euro

 

Tags: tu vung tieng duc chu de mua samhoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duchoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc , hoc tieng duc trinh do nang cao

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *